CHI TIẾT SẢN PHẨM
(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép)
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại nhỏ |
||||
Tải trọng (Kg) |
Khoảng mở |
KT Cabin |
KT giếng thang |
KT phòng máy |
50 - 100 |
600 × 800 |
800x800x1000 mm |
1000x1000 mm |
Không phòng máy |
100 – 200 |
800 × 800 |
1500x1200 mm |
1200x1000x1000 |
Không phòng máy |
200 – 300 |
800 × 1200 |
1500x1200 mm |
1200x1000x1000 |
Không phòng máy |
300 - 500 |
800 × 1600 |
2100x2200 |
1600x2000x1800 |
Không phòng máy |
Lưu ý: - Động cơ và tủ điều khiển: fuji, Nippon của malaysia, Gem và Montanari của Italia,fuji của nhật - Động cơ sử dụng: 50 – 100 kg (1.5KW), 100 – 300 Kg (2.2 KW), 300 – 500 Kg (3.7 KW) - Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút - Vật liệu cabin: inox 201 dày 0.8 mm - Ray: Ray thang máy T50 - Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số - Hệ điều khiển : Relay AC1 - Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật. |
Được sử dụng rộng rãi trong: Nhà máy, công trình xây dựng, vận chuyển ô tô, vận chuyển trong kho hàng, vận chuyển hàng trong bệnh viện.
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại trung |
||||
Tải trọng (Kg) |
Khoảng mở |
KT Cabin |
KT giếng thang |
KT phòng máy |
500 |
1000 × 2100 |
1250 × 1250 × 2100 |
2200 × 2000 |
2200 × 2000 |
1000 |
1100 × 2100 |
1600 × 1500 × 2300 |
2400 × 2000 |
2400 × 2000 |
1500 |
1300 × 2100 |
1800 × 1900 × 2350 |
2600 × 2500 |
2600 × 2500 |
2000 |
1600 × 2100 |
1900 × 2200 × 2350 |
2850 × 2900 |
|
Lưu ý: - Động cơ và tủ điều khiển: Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia - Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút - Chiếu sâu đáy giếng thang: 1.500 mm - Chiều cao đỉnh giếng thang: 4200 mm - Kích thước áp dụng trong trường hợp khung đối trọng đặt bên hông có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật. |
Sử dụng phổ biến trong các Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí, sản xuất hoặc phân phối ô tô, vận chuyển vật liệu xây dựng ở các cao ốc..
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại lớn |
||||
Tải trọng (Kg) |
Khoảng mở |
KT Cabin |
KT giếng thang |
KT phòng máy |
2500 |
1800 × 2100 |
2000 × 2500 × 2350 |
3050 × 3100 |
3050 × 3100 |
3000 |
2000 × 2100 |
2200 × 2600 × 2350 |
3250 × 3600 |
3250 × 3600 |
3500 |
2200 × 2100 |
2300 × 2800 × 2350 |
3400 × 3700 |
3400 × 3700 |
4000 |
2200 × 2100 |
2300 × 3100 × 2350 |
3400 × 4000 |
3400 × 4000 |
5000 – 6000 |
2400 × 2100 |
2500 × 3500 × 2350 |
3700 × 4200 |
3700 × 4200 |
Lưu ý: - Động cơ và tủ điều khiển: Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia - Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút - Chiều sâu đáy giếng thang: 1.500 mm - Chiều cao đỉnh giếng thang: 4200 mm - Kích thước áp dụng trong trường hợp khung đối trọng đặt bên hông Đại Phong có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật. |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY
(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn ký thuật cho phép)
BẢNG BÁO GIÁ THANG MÁY TẢI HÀNG - FUJITECH ELEVATOR
Báo giá này chỉ có tính chất tham khảo, tùy vào thiết kế: Nhãn hiệu động cơ, tải trọng, số điểm dừng, các tính năng yêu cầu...mà FUJITECH sẽ báo giá chính xác và tiết kiệm chi phí cho Quý khách hàng
Trọng lượng |
Giá thang máy trọn gói (triệu đồng) |
|
Thang máy chở hàng động cơ kéo |
TM chở hàng thủy lực |
|
Động cơ: Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia
|
||
100 kg - 500 kg |
100 – 200 |
|
1000 kg – 2000 kg |
200 – 500 |
|
2500 kg – 6000 kg |
500 – 1000 |
|
Bảng giá có tính thảm khảo, tùy theo yêu cầu cụ thể FUJITECH Elevator sẽ gửi báo giá chi tiết theo các thiết kế đáp ứng nhu cầu khách hàng |
CHÚNG TÔI CUNG CẤP TRÊN THỊ TRƯỜNG CÁC CHỦNG LOẠI THANG