MẪU CABIN FJE-TH003

Mã sản phẩm Model: FJE-TH003
Tải trọng Tải trọng: 350 Kg , 450 Kg, 630Kg, 800Kg, 1000Kg
Loại thang Loại thang: có phòng máy
Động cơ Động cơ không hộp số Fuji
Cabin Sản xuất trong nước
Hố Pit Hố Pit: 1400mm (Thấp nhất 600 mm)
Chiều cao OH Chiều cao OH: 4500mm (Thấp nhất 3200mm)

THANG MÁY TẢI HÀNG CỬA XẾP

CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI THANG MÁY TẢI HÀNG 

1. Thang máy chở hàng tải trọng nhỏ (50Kg – 500Kg)

(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép)

Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại nhỏ

Tải trọng (Kg)

Khoảng mở

KT Cabin

KT giếng thang

KT phòng máy

50 - 100

600 × 800

800x800x1000 mm

1000x1000 mm

Không phòng máy

100 – 200

800 × 800

1500x1200 mm

1200x1000x1000

Không phòng máy

200 – 300

800 × 1200

1500x1200 mm

1200x1000x1000

Không phòng máy

300 - 500

800 × 1600

2100x2200

1600x2000x1800

Không phòng máy

Lưu ý:

- Động cơ và tủ điều khiển: fuji, Nippon của malaysia, Gem và  Montanari của Italia,fuji của nhật

- Động cơ sử dụng: 50 – 100 kg (1.5KW), 100 – 300 Kg (2.2 KW),  300 – 500 Kg (3.7 KW)

- Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút

- Vật liệu cabin: inox 201 dày 0.8 mm

- Ray: Ray thang máy T50

- Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số

- Hệ điều khiển : Relay AC1

- Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques,

 có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật.

 

2. Thang máy chở hàng loại trung (1 tấn - 2 tấn)

Được sử dụng rộng rãi trong: Nhà máy, công trình xây dựng, vận chuyển ô tô, vận chuyển trong kho hàng, vận chuyển hàng trong bệnh viện.

 

Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại trung

Tải trọng (Kg)

Khoảng mở

KT Cabin

KT giếng thang

KT phòng máy

500

1000 × 2100

1250 × 1250 × 2100

2200 × 2000

2200 × 2000

1000

1100 × 2100

1600 × 1500 × 2300

2400 × 2000

2400 × 2000

1500

1300 × 2100

1800 × 1900 × 2350

2600 × 2500

2600 × 2500

2000

1600 × 2100

1900 × 2200 × 2350

2850 × 2900

  1. 900

Lưu ý:

- Động cơ và tủ điều khiển: Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và  Montanari của Italia

- Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút

- Chiếu sâu đáy giếng thang: 1.500 mm

- Chiều cao đỉnh giếng thang: 4200 mm

- Kích thước áp dụng trong trường hợp khung đối trọng đặt bên hông

có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật.

 

3. Thang máy chở hàng loại lớn (2 tấn – 8 tấn)

Sử dụng phổ biến trong các Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí, sản xuất hoặc phân phối ô tô, vận chuyển vật liệu xây dựng ở các cao ốc..

 

Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại lớn

Tải trọng (Kg)

Khoảng mở

KT Cabin

KT giếng thang

KT phòng máy

2500

1800 × 2100

2000 × 2500 × 2350

3050 × 3100

3050 × 3100

3000

2000 × 2100

2200 × 2600 × 2350

3250 × 3600

3250 × 3600

3500

2200 × 2100

2300 × 2800 × 2350

3400 × 3700

3400 × 3700

4000

2200 × 2100

2300 × 3100 × 2350

3400 × 4000

3400 × 4000

5000 – 6000

2400 × 2100

2500 × 3500 × 2350

3700 × 4200

3700 × 4200

Lưu ý:

- Động cơ và tủ điều khiển: Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và  Montanari của Italia

- Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút

- Chiều sâu đáy giếng thang: 1.500 mm

- Chiều cao đỉnh giếng thang: 4200 mm

- Kích thước áp dụng trong trường hợp khung đối trọng đặt bên hông

Đại Phong có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật.

 

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY 

(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn ký thuật cho phép)

 

BẢNG BÁO GIÁ THANG MÁY TẢI HÀNG - FUJITECH ELEVATOR

Báo giá này chỉ có tính chất tham khảo, tùy vào thiết kế: Nhãn hiệu động cơ, tải trọng, số điểm dừng, các tính năng yêu cầu...mà FUJITECH sẽ báo giá chính xác và tiết kiệm chi phí cho Quý khách hàng

 

Trọng lượng

Giá thang máy trọn gói (triệu đồng)

Thang máy chở hàng động cơ kéo

TM chở hàng thủy lực

Động cơ: Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và  Montanari của Italia

 

100 kg - 500 kg

100 – 200

1000 kg – 2000 kg

200 – 500

2500 kg – 6000 kg

500 – 1000

Bảng giá có tính thảm khảo, tùy theo yêu cầu cụ thể FUJITECH Elevator sẽ gửi báo giá chi tiết theo các thiết kế đáp ứng nhu cầu khách hàng